Nghĩa của từ tell-all trong tiếng Việt.

tell-all trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tell-all

US /ˈtel.ɔːl/
UK /ˈtel.ɔːl/
"tell-all" picture

Danh từ

1.

sách tiết lộ, hồi ký gây sốc

a book or other narrative that reveals previously private or scandalous information, especially about famous people

Ví dụ:
The celebrity's former assistant wrote a shocking tell-all.
Trợ lý cũ của người nổi tiếng đã viết một cuốn sách tiết lộ gây sốc.
Her new memoir is being marketed as a tell-all about her life in Hollywood.
Cuốn hồi ký mới của cô ấy đang được quảng bá như một cuốn sách tiết lộ về cuộc đời cô ấy ở Hollywood.

Tính từ

1.

tiết lộ, phơi bày tất cả

revealing all or a lot of information, especially private or scandalous details

Ví dụ:
The interview was a tell-all account of his time in the royal family.
Cuộc phỏng vấn là một câu chuyện tiết lộ về thời gian của anh ấy trong gia đình hoàng gia.
She gave a tell-all interview to the magazine.
Cô ấy đã trả lời phỏng vấn tiết lộ cho tạp chí.
Học từ này tại Lingoland