Nghĩa của từ revelation trong tiếng Việt.
revelation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
revelation
US /ˌrev.əˈleɪ.ʃən/
UK /ˌrev.əˈleɪ.ʃən/

Danh từ
1.
tiết lộ, khám phá, sự thật bất ngờ
a surprising and previously unknown fact, especially one that is made known in a dramatic way
Ví dụ:
•
The discovery of the ancient manuscript was a major revelation.
Việc phát hiện bản thảo cổ là một tiết lộ lớn.
•
His confession was a shocking revelation to everyone.
Lời thú tội của anh ta là một tiết lộ gây sốc cho mọi người.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự mặc khải, sự linh ứng
the divine or supernatural disclosure to humans of something relating to human existence or the world
Ví dụ:
•
Many religions are founded on divine revelation.
Nhiều tôn giáo được thành lập dựa trên sự mặc khải thiêng liêng.
•
The prophet received a direct revelation from God.
Nhà tiên tri đã nhận được sự mặc khải trực tiếp từ Chúa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: