Nghĩa của từ "tell off" trong tiếng Việt.

"tell off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tell off

US /tel ˈɔf/
UK /tel ˈɔf/
"tell off" picture

Cụm động từ

1.

mắng, quở trách

to speak angrily to someone because they have done something wrong

Ví dụ:
The teacher had to tell him off for cheating.
Giáo viên phải mắng anh ta vì gian lận.
My mom always tells me off for leaving my clothes on the floor.
Mẹ tôi luôn mắng tôi vì để quần áo trên sàn nhà.
Học từ này tại Lingoland