telling-off
US /ˈtel.ɪŋ ˌɔf/
UK /ˈtel.ɪŋ ˌɔf/

1.
sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách
a severe scolding or reprimand
:
•
He got a severe telling-off from his boss for being late.
Anh ấy bị sếp mắng té tát vì đi làm muộn.
•
The teacher gave the noisy students a good telling-off.
Giáo viên đã mắng những học sinh ồn ào một trận ra trò.