Nghĩa của từ telling-off trong tiếng Việt.
telling-off trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
telling-off
US /ˈtel.ɪŋ ˌɔf/
UK /ˈtel.ɪŋ ˌɔf/

Danh từ
1.
sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách
a severe scolding or reprimand
Ví dụ:
•
He got a severe telling-off from his boss for being late.
Anh ấy bị sếp mắng té tát vì đi làm muộn.
•
The teacher gave the noisy students a good telling-off.
Giáo viên đã mắng những học sinh ồn ào một trận ra trò.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland