Nghĩa của từ tame trong tiếng Việt.
tame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tame
US /teɪm/
UK /teɪm/

Tính từ
1.
thuần, thuần hóa
not dangerous or frightened of people; domesticated
Ví dụ:
•
The bird is quite tame and will eat from your hand.
Con chim khá thuần và sẽ ăn từ tay bạn.
•
The once wild horse is now completely tame.
Con ngựa từng hoang dã giờ đã hoàn toàn thuần hóa.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
not exciting or interesting; dull
Ví dụ:
•
The party was quite tame, with no dancing or loud music.
Bữa tiệc khá nhạt nhẽo, không có nhảy múa hay nhạc lớn.
•
His latest novel is a bit tame compared to his previous works.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy hơi nhạt nhẽo so với các tác phẩm trước đây.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thuần hóa, làm cho thuần
to make an animal not dangerous or frightened of people; to domesticate
Ví dụ:
•
It took months to tame the wild horse.
Mất nhiều tháng để thuần hóa con ngựa hoang.
•
She managed to tame the stray cat with patience and food.
Cô ấy đã xoay sở để thuần hóa con mèo hoang bằng sự kiên nhẫn và thức ăn.
Từ đồng nghĩa:
2.
kiềm chế, chế ngự
to make something less powerful or easier to control
Ví dụ:
•
The government tried to tame inflation with new policies.
Chính phủ đã cố gắng kiềm chế lạm phát bằng các chính sách mới.
•
He needed to tame his temper before it caused more problems.
Anh ấy cần kiềm chế tính khí của mình trước khi nó gây ra nhiều vấn đề hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland