Nghĩa của từ domesticated trong tiếng Việt.

domesticated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

domesticated

US /dəˈmes.tɪ.keɪ.t̬ɪd/
UK /dəˈmes.tɪ.keɪ.t̬ɪd/
"domesticated" picture

Tính từ

1.

được thuần hóa, được nuôi

tamed and kept as a pet or on a farm

Ví dụ:
Dogs are domesticated animals.
Chó là động vật được thuần hóa.
Cows have been domesticated for thousands of years.
Bò đã được thuần hóa hàng ngàn năm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

yêu thích cuộc sống gia đình, thích ở nhà

fond of home life and household affairs

Ví dụ:
He's become quite domesticated since he got married.
Anh ấy đã trở nên khá yêu thích cuộc sống gia đình kể từ khi kết hôn.
She enjoys a quiet, domesticated life.
Cô ấy thích một cuộc sống yên tĩnh, gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland