Nghĩa của từ domesticated trong tiếng Việt.
domesticated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
domesticated
US /dəˈmes.tɪ.keɪ.t̬ɪd/
UK /dəˈmes.tɪ.keɪ.t̬ɪd/

Tính từ
1.
2.
yêu thích cuộc sống gia đình, thích ở nhà
fond of home life and household affairs
Ví dụ:
•
He's become quite domesticated since he got married.
Anh ấy đã trở nên khá yêu thích cuộc sống gia đình kể từ khi kết hôn.
•
She enjoys a quiet, domesticated life.
Cô ấy thích một cuộc sống yên tĩnh, gia đình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland