Nghĩa của từ domesticate trong tiếng Việt.
domesticate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
domesticate
US /dəˈmes.tɪ.keɪt/
UK /dəˈmes.tɪ.keɪt/

Động từ
1.
thuần hóa, chăn nuôi
to tame an animal and keep it as a pet or for farm produce
Ví dụ:
•
Humans began to domesticate animals thousands of years ago.
Con người bắt đầu thuần hóa động vật hàng ngàn năm trước.
•
It takes a lot of patience to domesticate a wild horse.
Cần rất nhiều kiên nhẫn để thuần hóa một con ngựa hoang.
Từ đồng nghĩa:
2.
nội địa hóa, thuần hóa
to make something suitable for use in a home or for a particular country or region
Ví dụ:
•
The company plans to domesticate its software for the local market.
Công ty có kế hoạch nội địa hóa phần mềm của mình cho thị trường địa phương.
•
They are working to domesticate the wild plant for agricultural use.
Họ đang nỗ lực thuần hóa cây hoang dã để sử dụng trong nông nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland