Nghĩa của từ wide trong tiếng Việt.
wide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wide
US /waɪd/
UK /waɪd/

Tính từ
1.
rộng, rộng lớn
of great or more than average width
Ví dụ:
•
The river is very wide at this point.
Con sông rất rộng ở điểm này.
•
She wore a hat with a wide brim.
Cô ấy đội một chiếc mũ có vành rộng.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
rộng, hoàn toàn
to the fullest extent; completely
Ví dụ:
•
The door was open wide.
Cánh cửa mở rộng.
•
He opened his eyes wide in surprise.
Anh ấy mở mắt to vì ngạc nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: