Nghĩa của từ wide trong tiếng Việt.

wide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wide

US /waɪd/
UK /waɪd/
"wide" picture

Tính từ

1.

rộng, rộng lớn

of great or more than average width

Ví dụ:
The river is very wide at this point.
Con sông rất rộng ở điểm này.
She wore a hat with a wide brim.
Cô ấy đội một chiếc mũ có vành rộng.
Từ đồng nghĩa:
2.

rộng, đa dạng

extending over a large area in many directions

Ví dụ:
The forest stretched for miles, wide and dense.
Khu rừng trải dài hàng dặm, rộng lớn và rậm rạp.
He has a wide range of interests.
Anh ấy có một phạm vi sở thích rộng.

Trạng từ

1.

rộng, hoàn toàn

to the fullest extent; completely

Ví dụ:
The door was open wide.
Cánh cửa mở rộng.
He opened his eyes wide in surprise.
Anh ấy mở mắt to vì ngạc nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland