Nghĩa của từ broad trong tiếng Việt.

broad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

broad

US /brɑːd/
UK /brɑːd/
"broad" picture

Tính từ

1.

rộng

having an ample or considerable extent from side to side; wide

Ví dụ:
The river was very broad at this point.
Con sông rất rộng tại điểm này.
He has broad shoulders.
Anh ấy có bờ vai rộng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

rộng, đa dạng

covering a large number of subjects or a wide range of things

Ví dụ:
The course covers a broad range of topics.
Khóa học bao gồm một phạm vi chủ đề rộng.
He has a broad knowledge of history.
Anh ấy có kiến thức rộng về lịch sử.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

phụ nữ, người phụ nữ

a woman (often used informally or disparagingly)

Ví dụ:
She's a tough broad, she can handle anything.
Cô ấy là một người phụ nữ mạnh mẽ, cô ấy có thể xử lý mọi việc.
Some old-timers still use the term 'broad' for a woman.
Một số người lớn tuổi vẫn dùng từ 'broad' để chỉ phụ nữ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland