shady

US /ˈʃeɪ.di/
UK /ˈʃeɪ.di/
"shady" picture
1.

râm mát, có bóng râm

situated in or full of shade

:
We found a nice shady spot under the tree.
Chúng tôi tìm thấy một chỗ râm mát đẹp dưới gốc cây.
The garden is quite shady in the afternoon.
Khu vườn khá râm mát vào buổi chiều.
2.

mờ ám, đáng ngờ, không trung thực

of doubtful honesty or legality

:
He's involved in some shady business dealings.
Anh ta dính líu đến một số giao dịch kinh doanh mờ ám.
I don't trust that guy; he seems a bit shady.
Tôi không tin tưởng gã đó; anh ta có vẻ hơi mờ ám.