Nghĩa của từ shady trong tiếng Việt.

shady trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shady

US /ˈʃeɪ.di/
UK /ˈʃeɪ.di/
"shady" picture

Tính từ

1.

râm mát, có bóng râm

situated in or full of shade

Ví dụ:
We found a nice shady spot under the tree.
Chúng tôi tìm thấy một chỗ râm mát đẹp dưới gốc cây.
The garden is quite shady in the afternoon.
Khu vườn khá râm mát vào buổi chiều.
Từ đồng nghĩa:
2.

mờ ám, đáng ngờ, không trung thực

of doubtful honesty or legality

Ví dụ:
He's involved in some shady business dealings.
Anh ta dính líu đến một số giao dịch kinh doanh mờ ám.
I don't trust that guy; he seems a bit shady.
Tôi không tin tưởng gã đó; anh ta có vẻ hơi mờ ám.
Học từ này tại Lingoland