Nghĩa của từ shady trong tiếng Việt.
shady trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shady
US /ˈʃeɪ.di/
UK /ˈʃeɪ.di/

Tính từ
1.
2.
mờ ám, đáng ngờ, không trung thực
of doubtful honesty or legality
Ví dụ:
•
He's involved in some shady business dealings.
Anh ta dính líu đến một số giao dịch kinh doanh mờ ám.
•
I don't trust that guy; he seems a bit shady.
Tôi không tin tưởng gã đó; anh ta có vẻ hơi mờ ám.
Học từ này tại Lingoland