shady
US /ˈʃeɪ.di/
UK /ˈʃeɪ.di/

1.
2.
mờ ám, đáng ngờ, không trung thực
of doubtful honesty or legality
:
•
He's involved in some shady business dealings.
Anh ta dính líu đến một số giao dịch kinh doanh mờ ám.
•
I don't trust that guy; he seems a bit shady.
Tôi không tin tưởng gã đó; anh ta có vẻ hơi mờ ám.