Nghĩa của từ convocation trong tiếng Việt.

convocation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

convocation

US /ˌkɑːn.vəˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌkɑːn.vəˈkeɪ.ʃən/
"convocation" picture

Danh từ

1.

lễ tốt nghiệp, sự triệu tập

a large formal meeting, especially of a university or college, at which degrees are given out

Ví dụ:
The annual convocation ceremony was held in the main auditorium.
Lễ tốt nghiệp hàng năm được tổ chức tại khán phòng chính.
Students gathered for the fall convocation to receive their diplomas.
Sinh viên tập trung cho lễ tốt nghiệp mùa thu để nhận bằng tốt nghiệp.
2.

sự triệu tập, sự tập hợp

the act of calling people together for a large formal meeting

Ví dụ:
The convocation of the council was announced for next month.
Việc triệu tập hội đồng đã được thông báo vào tháng tới.
The king ordered the immediate convocation of his advisors.
Nhà vua ra lệnh triệu tập ngay lập tức các cố vấn của mình.
Học từ này tại Lingoland