sugary

US /ˈʃʊɡ.ɚ.i/
UK /ˈʃʊɡ.ɚ.i/
"sugary" picture
1.

ngọt, có đường

containing or tasting of sugar

:
The cake was too sugary for my taste.
Cái bánh quá ngọt so với khẩu vị của tôi.
She prefers sugary drinks over plain water.
Cô ấy thích đồ uống ngọt hơn nước lọc.
2.

sến sẩm, ngọt ngào quá mức

excessively sentimental or romantic

:
The movie had a very sugary ending.
Bộ phim có một kết thúc rất sến sẩm.
His compliments were too sugary to be sincere.
Những lời khen của anh ấy quá ngọt ngào để có thể chân thành.