Nghĩa của từ sugary trong tiếng Việt.

sugary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sugary

US /ˈʃʊɡ.ɚ.i/
UK /ˈʃʊɡ.ɚ.i/
"sugary" picture

Tính từ

1.

ngọt, có đường

containing or tasting of sugar

Ví dụ:
The cake was too sugary for my taste.
Cái bánh quá ngọt so với khẩu vị của tôi.
She prefers sugary drinks over plain water.
Cô ấy thích đồ uống ngọt hơn nước lọc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

sến sẩm, ngọt ngào quá mức

excessively sentimental or romantic

Ví dụ:
The movie had a very sugary ending.
Bộ phim có một kết thúc rất sến sẩm.
His compliments were too sugary to be sincere.
Những lời khen của anh ấy quá ngọt ngào để có thể chân thành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland