syrupy

US /ˈsɪr.əp.i/
UK /ˈsɪr.əp.i/
"syrupy" picture
1.

sền sệt, đặc và ngọt

resembling or containing syrup; thick and sweet

:
The pancakes were drenched in warm, syrupy maple syrup.
Bánh kếp được ngâm trong si-rô cây phong ấm và sền sệt.
The cough medicine had a thick, syrupy consistency.
Thuốc ho có độ đặc sền sệt.
2.

ngọt ngào quá mức, ướt át

(of a voice or manner) excessively sweet or sentimental

:
His syrupy voice made her cringe.
Giọng nói ngọt ngào quá mức của anh ta khiến cô rùng mình.
The actor delivered his lines with a syrupy, insincere tone.
Diễn viên thể hiện lời thoại với giọng điệu ngọt ngào quá mức và không chân thành.