syrupy
US /ˈsɪr.əp.i/
UK /ˈsɪr.əp.i/

1.
2.
ngọt ngào quá mức, ướt át
(of a voice or manner) excessively sweet or sentimental
:
•
His syrupy voice made her cringe.
Giọng nói ngọt ngào quá mức của anh ta khiến cô rùng mình.
•
The actor delivered his lines with a syrupy, insincere tone.
Diễn viên thể hiện lời thoại với giọng điệu ngọt ngào quá mức và không chân thành.