Nghĩa của từ cloying trong tiếng Việt.
cloying trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cloying
US /ˈklɔɪ.ɪŋ/
UK /ˈklɔɪ.ɪŋ/

Tính từ
1.
ngọt gắt, ngọt đến phát ngán, sến sẩm
excessively sweet, rich, or sentimental, especially to a sickening degree
Ví dụ:
•
The dessert was so cloying that I couldn't finish it.
Món tráng miệng quá ngọt gắt đến nỗi tôi không thể ăn hết.
•
His constant compliments became cloying after a while.
Những lời khen ngợi liên tục của anh ta trở nên ngọt ngào đến phát ngán sau một thời gian.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland