Nghĩa của từ stressed trong tiếng Việt.

stressed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stressed

US /strest/
UK /strest/
"stressed" picture

Tính từ

1.

căng thẳng, áp lực

feeling or showing the effects of stress

Ví dụ:
She felt very stressed after the exam.
Cô ấy cảm thấy rất căng thẳng sau kỳ thi.
He's been really stressed with work lately.
Anh ấy gần đây rất căng thẳng với công việc.
Từ đồng nghĩa:

Quá khứ phân từ

1.

nhấn trọng âm, nhấn mạnh

to put emphasis on a word or syllable when speaking

Ví dụ:
In the word 'present', the first syllable is stressed when it's a noun.
Trong từ 'present', âm tiết đầu tiên được nhấn trọng âm khi nó là danh từ.
The teacher stressed the importance of good pronunciation.
Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát âm tốt.
Học từ này tại Lingoland