Nghĩa của từ relaxed trong tiếng Việt.
relaxed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
relaxed
US /rɪˈlækst/
UK /rɪˈlækst/

Tính từ
1.
thư giãn, thoải mái
free from tension and anxiety; at ease.
Ví dụ:
•
She felt completely relaxed after her yoga session.
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn thư giãn sau buổi tập yoga.
•
He has a very relaxed attitude towards life.
Anh ấy có thái độ rất thoải mái với cuộc sống.
2.
thoải mái, linh hoạt
(of rules or discipline) not strict; lenient.
Ví dụ:
•
The school has a very relaxed dress code.
Trường học có quy định về trang phục rất thoải mái.
•
The new manager introduced more relaxed policies.
Người quản lý mới đã đưa ra các chính sách thoải mái hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: