stress fracture
US /ˈstres ˌfræk.tʃər/
UK /ˈstres ˌfræk.tʃər/

1.
gãy xương do căng thẳng, gãy xương do mệt mỏi
a small crack in a bone caused by repeated stress or injury, often seen in athletes
:
•
The runner developed a stress fracture in his shin bone.
Vận động viên chạy bộ bị gãy xương do căng thẳng ở xương ống chân.
•
Rest is crucial for healing a stress fracture.
Nghỉ ngơi là rất quan trọng để chữa lành gãy xương do căng thẳng.