Nghĩa của từ strand trong tiếng Việt.

strand trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strand

US /strænd/
UK /strænd/
"strand" picture

Danh từ

1.

sợi, lọn

a single thin length of something such as thread, wire, or hair

Ví dụ:
She found a long strand of hair on her pillow.
Cô ấy tìm thấy một sợi tóc dài trên gối của mình.
The rope was made of many twisted strands.
Sợi dây được làm từ nhiều sợi xoắn.
Từ đồng nghĩa:
2.

bãi biển, bờ biển

a beach or shore

Ví dụ:
They walked along the sandy strand at sunset.
Họ đi dọc theo bãi biển cát vào lúc hoàng hôn.
The boat was washed ashore on a deserted strand.
Con thuyền bị trôi dạt vào một bãi biển hoang vắng.

Động từ

1.

mắc kẹt, bị bỏ lại

leave (someone) without the means to move from somewhere

Ví dụ:
The broken-down car stranded them miles from home.
Chiếc xe bị hỏng đã mắc kẹt họ cách nhà hàng dặm.
Many tourists were stranded at the airport due to the storm.
Nhiều du khách bị mắc kẹt tại sân bay do bão.
2.

mắc cạn, bị mắc cạn

(of a boat or sea creature) drive or leave aground on a shore

Ví dụ:
The whale was stranded on the beach.
Con cá voi bị mắc cạn trên bãi biển.
The ship was stranded on the sandbar.
Con tàu bị mắc cạn trên bãi cát.
Học từ này tại Lingoland