Nghĩa của từ desert trong tiếng Việt.
desert trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
desert
US /ˈdez.ɚt/
UK /ˈdez.ɚt/

Danh từ
1.
sa mạc
a large, dry, barren region, usually with sparse vegetation or none at all, and often covered with sand
Ví dụ:
•
The Sahara is the largest hot desert in the world.
Sahara là sa mạc nóng lớn nhất thế giới.
•
They had to cross a vast desert to reach their destination.
Họ phải băng qua một sa mạc rộng lớn để đến đích.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bỏ rơi, đào ngũ
to abandon (a person, cause, or organization) in a way considered disloyal or treacherous
Ví dụ:
•
He would never desert his friends in times of need.
Anh ấy sẽ không bao giờ bỏ rơi bạn bè khi gặp khó khăn.
•
Many soldiers deserted during the war.
Nhiều binh lính đã đào ngũ trong chiến tranh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: