Nghĩa của từ maroon trong tiếng Việt.
maroon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
maroon
US /məˈruːn/
UK /məˈruːn/

Danh từ
Động từ
1.
bỏ rơi, cô lập
leave (someone) isolated and helpless on an island or in a remote area
Ví dụ:
•
The pirates threatened to maroon the mutineers on a deserted island.
Cướp biển đe dọa sẽ bỏ rơi những kẻ nổi loạn trên một hòn đảo hoang.
•
He was marooned in the wilderness after his car broke down.
Anh ta bị mắc kẹt trong vùng hoang dã sau khi xe bị hỏng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland