Nghĩa của từ shore trong tiếng Việt.

shore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shore

US /ʃɔːr/
UK /ʃɔːr/
"shore" picture

Danh từ

1.

bờ biển, bờ

the land along the edge of a sea, lake, or wide river

Ví dụ:
We walked along the shore, collecting seashells.
Chúng tôi đi dọc bờ biển, nhặt vỏ sò.
The boat drifted towards the shore.
Chiếc thuyền trôi dạt về phía bờ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chống đỡ, gia cố

to support or prop up with a shore or shores

Ví dụ:
They had to shore up the old building to prevent it from collapsing.
Họ phải chống đỡ tòa nhà cũ để ngăn nó sụp đổ.
The workers used wooden beams to shore up the tunnel.
Công nhân dùng dầm gỗ để chống đỡ đường hầm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: