Nghĩa của từ shore trong tiếng Việt.
shore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shore
US /ʃɔːr/
UK /ʃɔːr/

Danh từ
Động từ
1.
chống đỡ, gia cố
to support or prop up with a shore or shores
Ví dụ:
•
They had to shore up the old building to prevent it from collapsing.
Họ phải chống đỡ tòa nhà cũ để ngăn nó sụp đổ.
•
The workers used wooden beams to shore up the tunnel.
Công nhân dùng dầm gỗ để chống đỡ đường hầm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: