start on at
US /stɑːrt ɑːn æt/
UK /stɑːrt ɑːn æt/

1.
bắt đầu cằn nhằn, bắt đầu phàn nàn
to begin to criticize or complain to someone, often repeatedly
:
•
My mom will start on at me if I don't clean my room.
Mẹ tôi sẽ bắt đầu cằn nhằn tôi nếu tôi không dọn phòng.
•
He started on at his sister about borrowing his clothes without asking.
Anh ấy bắt đầu cằn nhằn em gái mình vì đã mượn quần áo mà không hỏi.