Nghĩa của từ "starting line" trong tiếng Việt.
"starting line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
starting line
US /ˈstɑːr.tɪŋ ˌlaɪn/
UK /ˈstɑːr.tɪŋ ˌlaɪn/

Danh từ
1.
vạch xuất phát
the line across a track or course that marks the beginning of a race
Ví dụ:
•
All runners gathered at the starting line.
Tất cả các vận động viên tập trung tại vạch xuất phát.
•
The referee blew the whistle, and they were off the starting line.
Trọng tài thổi còi, và họ đã rời khỏi vạch xuất phát.
Từ đồng nghĩa:
2.
điểm khởi đầu, sự bắt đầu
the point at which a new activity or process begins
Ví dụ:
•
We're still at the starting line of this complex project.
Chúng ta vẫn đang ở vạch xuất phát của dự án phức tạp này.
•
For many entrepreneurs, securing initial funding is the real starting line.
Đối với nhiều doanh nhân, việc đảm bảo nguồn vốn ban đầu là vạch xuất phát thực sự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: