Nghĩa của từ "stamp out" trong tiếng Việt.
"stamp out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stamp out
US /stæmp aʊt/
UK /stæmp aʊt/

Cụm động từ
1.
dập tắt, loại bỏ, chấm dứt
to eliminate or suppress something completely
Ví dụ:
•
The government is trying to stamp out corruption.
Chính phủ đang cố gắng dập tắt tham nhũng.
•
They managed to stamp out the fire before it spread.
Họ đã kịp thời dập tắt đám cháy trước khi nó lan rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: