stamp on

US /stæmp ɑːn/
UK /stæmp ɑːn/
"stamp on" picture
1.

giẫm lên, đạp lên

to put your foot down heavily on something or someone

:
He accidentally stamped on my foot.
Anh ấy vô tình giẫm lên chân tôi.
The child stamped on the ant.
Đứa trẻ giẫm lên con kiến.
2.

dập tắt, ngăn chặn

to prevent something bad from happening or continuing

:
The government needs to stamp on corruption.
Chính phủ cần dập tắt tham nhũng.
They quickly stamped on the rebellion.
Họ nhanh chóng dập tắt cuộc nổi dậy.