Nghĩa của từ dotted trong tiếng Việt.
dotted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dotted
US /ˈdɑː.tɪd/
UK /ˈdɑː.tɪd/

Tính từ
1.
chấm bi, có chấm
marked with a pattern of dots
Ví dụ:
•
The fabric had a lovely dotted pattern.
Vải có họa tiết chấm bi rất đẹp.
•
She drew a dotted line on the map.
Cô ấy vẽ một đường chấm chấm trên bản đồ.
Từ đồng nghĩa:
Quá khứ phân từ
1.
chấm, rải rác
past simple and past participle of dot
Ví dụ:
•
He dotted the 'i's and crossed the 't's.
Anh ấy đã chấm các chữ 'i' và gạch ngang các chữ 't'.
•
Houses were dotted along the coastline.
Những ngôi nhà rải rác dọc theo bờ biển.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: