Nghĩa của từ "split up" trong tiếng Việt.
"split up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
split up
US /splɪt ˈʌp/
UK /splɪt ˈʌp/

Cụm động từ
1.
2.
chia ra, phân chia
to divide into smaller groups or parts
Ví dụ:
•
The teacher asked the students to split up into pairs for the activity.
Giáo viên yêu cầu học sinh chia thành các cặp để thực hiện hoạt động.
•
The large crowd began to split up into smaller groups as they left the stadium.
Đám đông lớn bắt đầu chia thành các nhóm nhỏ hơn khi họ rời khỏi sân vận động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland