Nghĩa của từ "split up" trong tiếng Việt.

"split up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

split up

US /splɪt ˈʌp/
UK /splɪt ˈʌp/
"split up" picture

Cụm động từ

1.

chia tay, tan rã

to end a relationship or marriage

Ví dụ:
They decided to split up after ten years together.
Họ quyết định chia tay sau mười năm bên nhau.
I was sad when my favorite band split up.
Tôi đã buồn khi ban nhạc yêu thích của tôi tan rã.
2.

chia ra, phân chia

to divide into smaller groups or parts

Ví dụ:
The teacher asked the students to split up into pairs for the activity.
Giáo viên yêu cầu học sinh chia thành các cặp để thực hiện hoạt động.
The large crowd began to split up into smaller groups as they left the stadium.
Đám đông lớn bắt đầu chia thành các nhóm nhỏ hơn khi họ rời khỏi sân vận động.
Học từ này tại Lingoland