split up
US /splɪt ˈʌp/
UK /splɪt ˈʌp/

1.
2.
chia ra, phân chia
to divide into smaller groups or parts
:
•
The teacher asked the students to split up into pairs for the activity.
Giáo viên yêu cầu học sinh chia thành các cặp để thực hiện hoạt động.
•
The large crowd began to split up into smaller groups as they left the stadium.
Đám đông lớn bắt đầu chia thành các nhóm nhỏ hơn khi họ rời khỏi sân vận động.