Nghĩa của từ slice trong tiếng Việt.

slice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slice

US /slaɪs/
UK /slaɪs/
"slice" picture

Danh từ

1.

lát, miếng

a thin, broad piece of food cut from a larger portion

Ví dụ:
Can I have a slice of cake?
Tôi có thể có một lát bánh không?
He put a slice of cheese on his sandwich.
Anh ấy đặt một lát phô mai lên bánh mì kẹp của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

phần, chia sẻ

a part or share of something

Ví dụ:
Everyone gets a slice of the profits.
Mọi người đều có một phần lợi nhuận.
He wants his fair slice of the pie.
Anh ấy muốn phần công bằng của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thái lát, cắt lát

to cut (something) into thin, broad pieces

Ví dụ:
Can you slice the bread for me?
Bạn có thể thái lát bánh mì giúp tôi không?
She carefully sliced the tomatoes.
Cô ấy cẩn thận thái lát cà chua.
Từ đồng nghĩa:
2.

đánh slice, cắt bóng

to hit a ball so that it curves away to the right (for a right-handed player) or to the left (for a left-handed player)

Ví dụ:
He accidentally sliced the golf ball into the trees.
Anh ấy vô tình đánh slice quả bóng golf vào rừng cây.
The tennis player sliced the ball with backspin.
Tay vợt đánh slice bóng với độ xoáy ngược.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: