Nghĩa của từ slice trong tiếng Việt.
slice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slice
US /slaɪs/
UK /slaɪs/

Danh từ
1.
2.
phần, chia sẻ
a part or share of something
Ví dụ:
•
Everyone gets a slice of the profits.
Mọi người đều có một phần lợi nhuận.
•
He wants his fair slice of the pie.
Anh ấy muốn phần công bằng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
đánh slice, cắt bóng
to hit a ball so that it curves away to the right (for a right-handed player) or to the left (for a left-handed player)
Ví dụ:
•
He accidentally sliced the golf ball into the trees.
Anh ấy vô tình đánh slice quả bóng golf vào rừng cây.
•
The tennis player sliced the ball with backspin.
Tay vợt đánh slice bóng với độ xoáy ngược.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: