Nghĩa của từ slab trong tiếng Việt.
slab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slab
US /slæb/
UK /slæb/

Danh từ
1.
tấm, miếng dày
a large, thick, flat piece of stone, concrete, or wood, typically rectangular.
Ví dụ:
•
They laid a concrete slab for the new patio.
Họ đã đặt một tấm bê tông cho sân hiên mới.
•
The butcher cut a thick slab of beef.
Người bán thịt cắt một miếng thịt bò dày.
Động từ
1.
tạo thành tấm, trải ra
to form (something) into a slab or slabs.
Ví dụ:
•
The baker slabbed the dough onto the counter.
Người thợ làm bánh đã trải bột ra quầy.
•
They slabbed the clay into thin sheets for pottery.
Họ đã tạo thành đất sét thành những tấm mỏng để làm đồ gốm.
Học từ này tại Lingoland