Nghĩa của từ dice trong tiếng Việt.

dice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dice

US /daɪs/
UK /daɪs/
"dice" picture

Danh từ

1.

xúc xắc

a small cube with each side having a different number of spots (1-6), used in games of chance

Ví dụ:
Roll the dice to see who goes first.
Gieo xúc xắc để xem ai đi trước.
The game requires two dice.
Trò chơi này cần hai con xúc xắc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thái hạt lựu

cut (food or other matter) into small cubes

Ví dụ:
Please dice the carrots for the stew.
Vui lòng thái hạt lựu cà rốt cho món hầm.
She carefully diced the onions.
Cô ấy cẩn thận thái hạt lựu hành tây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland