Nghĩa của từ carve trong tiếng Việt.

carve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carve

US /kɑːrv/
UK /kɑːrv/
"carve" picture

Động từ

1.

khắc, chạm khắc

to cut a shape or pattern into something, especially wood or stone

Ví dụ:
He decided to carve a bird out of the block of wood.
Anh ấy quyết định khắc một con chim từ khối gỗ.
The artist will carve a statue from marble.
Nghệ sĩ sẽ khắc một bức tượng từ đá cẩm thạch.
Từ đồng nghĩa:
2.

thái, cắt

to cut cooked meat into slices for eating

Ví dụ:
Dad always carves the turkey on Thanksgiving.
Bố luôn cắt gà tây vào Lễ Tạ ơn.
Please carve the roast beef into thin slices.
Vui lòng thái thịt bò nướng thành lát mỏng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: