Nghĩa của từ shank trong tiếng Việt.

shank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shank

US /ʃæŋk/
UK /ʃæŋk/
"shank" picture

Danh từ

1.

cẳng chân, xương ống chân

the part of the human leg between the knee and the ankle

Ví dụ:
He got a deep cut on his shank while hiking.
Anh ấy bị một vết cắt sâu ở cẳng chân khi đi bộ đường dài.
The dog gnawed on the bone until only the shank remained.
Con chó gặm xương cho đến khi chỉ còn lại cẳng chân.
Từ đồng nghĩa:
2.

dao, vật nhọn

a long, thin, usually pointed knife or other sharp object, especially one improvised as a weapon

Ví dụ:
The prisoner was caught with a homemade shank.
Tù nhân bị bắt với một con dao tự chế.
He used a sharpened spoon as a shank.
Anh ta dùng một cái thìa mài sắc làm dao.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đâm, chém

to stab (someone) with a homemade knife or other sharp object

Ví dụ:
He threatened to shank anyone who crossed him.
Anh ta đe dọa sẽ đâm bất cứ ai chống đối mình.
The gang member tried to shank his rival during the prison riot.
Thành viên băng đảng đã cố gắng đâm đối thủ của mình trong cuộc bạo loạn nhà tù.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland