Nghĩa của từ segment trong tiếng Việt.
segment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
segment
US /ˈseɡ.mənt/
UK /ˈseɡ.mənt/

Danh từ
1.
phân đoạn, phần, múi
each of the parts into which something is or may be divided
Ví dụ:
•
The orange was divided into several segments.
Quả cam được chia thành nhiều múi.
•
Each segment of the population has unique needs.
Mỗi phân khúc dân số có những nhu cầu riêng biệt.
Động từ
1.
phân đoạn, chia nhỏ
divide (something) into segments
Ví dụ:
•
The market was segmented into different consumer groups.
Thị trường được phân khúc thành các nhóm người tiêu dùng khác nhau.
•
We need to segment the data for better analysis.
Chúng ta cần phân đoạn dữ liệu để phân tích tốt hơn.
Học từ này tại Lingoland