Nghĩa của từ skimpy trong tiếng Việt.

skimpy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

skimpy

US /ˈskɪm.pi/
UK /ˈskɪm.pi/
"skimpy" picture

Tính từ

1.

ít ỏi, thiếu thốn, không đủ

providing or consisting of bare essentials; meager

Ví dụ:
The information provided was rather skimpy.
Thông tin được cung cấp khá ít ỏi.
They served a skimpy meal that left us hungry.
Họ phục vụ một bữa ăn ít ỏi khiến chúng tôi vẫn đói.
Từ đồng nghĩa:
2.

thiếu vải, ngắn cũn cỡn, hở hang

(of clothes) short, revealing, or barely covering the body

Ví dụ:
She wore a very skimpy bikini to the beach.
Cô ấy mặc một bộ bikini rất thiếu vải ra biển.
His skimpy shorts were not appropriate for the formal event.
Chiếc quần đùi ngắn cũn cỡn của anh ấy không phù hợp với sự kiện trang trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland