scanty
US /ˈskæn.t̬i/
UK /ˈskæn.t̬i/

1.
ít ỏi, không đủ, thiếu thốn
small or insufficient in quantity or amount
:
•
The information provided was scanty and unhelpful.
Thông tin được cung cấp ít ỏi và không hữu ích.
•
They survived on a scanty diet of rice and beans.
Họ sống sót nhờ chế độ ăn ít ỏi gồm gạo và đậu.
2.
thiếu vải, mỏng manh, hở hang
(of clothing) revealing because of being small or thin
:
•
She wore a scanty bikini to the beach.
Cô ấy mặc một bộ bikini thiếu vải ra biển.
•
His scanty clothing offered little protection from the cold.
Quần áo mỏng manh của anh ấy không che chắn được nhiều khỏi cái lạnh.