Nghĩa của từ "sit on" trong tiếng Việt.
"sit on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sit on
US /sɪt ɑːn/
UK /sɪt ɑːn/

Cụm động từ
1.
trì hoãn, giữ khư khư
to delay taking action or making a decision about something
Ví dụ:
•
The committee decided to sit on the proposal for another month.
Ủy ban quyết định trì hoãn đề xuất thêm một tháng.
•
Don't just sit on the information; share it with the team.
Đừng chỉ giữ khư khư thông tin; hãy chia sẻ nó với đội.
2.
tham gia, là thành viên của
to be a member of a committee or board
Ví dụ:
•
She was asked to sit on the advisory board.
Cô ấy được yêu cầu tham gia ban cố vấn.
•
He has been sitting on the city council for ten years.
Anh ấy đã tham gia hội đồng thành phố được mười năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland