sit for

US /sɪt fɔːr/
UK /sɪt fɔːr/
"sit for" picture
1.

làm mẫu, ngồi làm mẫu, thay thế

To be a model for an artist or a photographer.

:

The CEO sat for a portrait to be featured in the company magazine.

Giám đốc điều hành đã ngồi làm mẫu cho một bức chân dung được đăng trên tạp chí công ty.