Nghĩa của từ sit trong tiếng Việt.

sit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit

US /sɪt/
UK /sɪt/
"sit" picture

Động từ

1.

ngồi

adopt or be in a position in which one's weight is supported by one's buttocks rather than one's feet and one's back is upright

Ví dụ:
Please sit down.
Xin mời ngồi.
She likes to sit by the window and read.
Cô ấy thích ngồi cạnh cửa sổ và đọc sách.
2.

tham gia, xử lý

be a member of a committee, council, or other official body

Ví dụ:
She will sit on the board of directors.
Cô ấy sẽ tham gia vào hội đồng quản trị.
The judge will sit on the case next month.
Thẩm phán sẽ xử lý vụ án vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
3.

nằm, bám

be in a particular place or position

Ví dụ:
The house sits on a hill overlooking the valley.
Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi nhìn ra thung lũng.
Dust had sat on the furniture for weeks.
Bụi đã bám trên đồ đạc hàng tuần.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự ngồi, tư thế ngồi

a period of sitting

Ví dụ:
Let's have a quick sit before we continue.
Hãy ngồi nhanh một chút trước khi chúng ta tiếp tục.
He took a long sit on the bench.
Anh ấy đã ngồi lâu trên ghế dài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland