Nghĩa của từ sit trong tiếng Việt.
sit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sit
US /sɪt/
UK /sɪt/

Động từ
1.
ngồi
adopt or be in a position in which one's weight is supported by one's buttocks rather than one's feet and one's back is upright
Ví dụ:
•
Please sit down.
Xin mời ngồi.
•
She likes to sit by the window and read.
Cô ấy thích ngồi cạnh cửa sổ và đọc sách.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
nằm, bám
be in a particular place or position
Ví dụ:
•
The house sits on a hill overlooking the valley.
Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi nhìn ra thung lũng.
•
Dust had sat on the furniture for weeks.
Bụi đã bám trên đồ đạc hàng tuần.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland