Nghĩa của từ "sit around" trong tiếng Việt.

"sit around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit around

US /sɪt əˈraʊnd/
UK /sɪt əˈraʊnd/
"sit around" picture

Cụm động từ

1.

ngồi chơi, ngồi không

to spend time doing nothing in particular, or to be idle

Ví dụ:
We just sat around all day watching TV.
Chúng tôi chỉ ngồi chơi cả ngày xem TV.
Don't just sit around, help me with these boxes!
Đừng chỉ ngồi chơi, giúp tôi với mấy cái hộp này đi!
2.

bị bỏ xó, không được sử dụng

to be available but not used or acted upon

Ví dụ:
These old clothes have been sitting around in the closet for years.
Những bộ quần áo cũ này đã nằm yên trong tủ quần áo nhiều năm rồi.
That project has been sitting around for months without any progress.
Dự án đó đã bị bỏ xó hàng tháng trời mà không có tiến triển gì.
Học từ này tại Lingoland