Nghĩa của từ silver-tongued trong tiếng Việt.

silver-tongued trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

silver-tongued

US /ˈsɪl.vərˌtʌŋd/
UK /ˈsɪl.vərˌtʌŋd/
"silver-tongued" picture

Tính từ

1.

ăn nói lưu loát, khéo ăn nói, có tài hùng biện

able to speak or persuade eloquently and smoothly

Ví dụ:
The silver-tongued politician convinced many voters with his speech.
Chính trị gia ăn nói lưu loát đã thuyết phục nhiều cử tri bằng bài phát biểu của mình.
Her silver-tongued charm made her popular with everyone.
Sức hút ăn nói lưu loát của cô ấy khiến cô ấy được mọi người yêu mến.
Học từ này tại Lingoland