Nghĩa của từ "silver fox" trong tiếng Việt.
"silver fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
silver fox
US /ˈsɪl.vər ˌfɑːks/
UK /ˈsɪl.vər ˌfɑːks/

Danh từ
1.
silver fox, người đàn ông hấp dẫn có tóc bạc
a person, especially a man, who is attractive and has gray or white hair
Ví dụ:
•
George Clooney is often considered a classic silver fox.
George Clooney thường được coi là một silver fox kinh điển.
•
My aunt always says she prefers a silver fox over a young guy.
Dì tôi luôn nói rằng cô ấy thích một silver fox hơn một chàng trai trẻ.
Từ đồng nghĩa:
2.
cáo bạc
a type of fox with black fur tipped with white, giving it a silvery appearance
Ví dụ:
•
The trapper caught a rare silver fox in the wilderness.
Người thợ săn bắt được một con cáo bạc quý hiếm trong vùng hoang dã.
•
The fur of a silver fox is highly prized.
Bộ lông của một con cáo bạc được đánh giá rất cao.
Học từ này tại Lingoland