Nghĩa của từ "the silver screen" trong tiếng Việt.
"the silver screen" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the silver screen
US /ðə ˌsɪl.vɚ ˈskriːn/
UK /ðə ˌsɪl.vɚ ˈskriːn/

Cụm từ
1.
màn ảnh rộng, điện ảnh
the cinema or motion pictures collectively
Ví dụ:
•
Many classic novels have been adapted for the silver screen.
Nhiều tiểu thuyết kinh điển đã được chuyển thể lên màn ảnh rộng.
•
She dreamed of seeing her name on the silver screen.
Cô ấy mơ ước được thấy tên mình trên màn ảnh rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland