Nghĩa của từ tongue trong tiếng Việt.
tongue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tongue
US /tʌŋ/
UK /tʌŋ/

Danh từ
1.
lưỡi
the fleshy muscular organ in the mouth, used for tasting, licking, swallowing, and (in humans) articulating speech
Ví dụ:
•
She bit her tongue while eating.
Cô ấy cắn lưỡi khi đang ăn.
•
The doctor asked me to stick out my tongue.
Bác sĩ yêu cầu tôi lè lưỡi ra.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngôn ngữ
a language
Ví dụ:
•
She speaks several foreign tongues.
Cô ấy nói được vài ngôn ngữ nước ngoài.
•
The ancient tongue of Latin is still studied today.
Ngôn ngữ Latin cổ đại vẫn được nghiên cứu ngày nay.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland