gây ra, kích hoạt, khơi mào
to cause something to happen or begin
:
• The loud noise set off the car alarm.
Tiếng ồn lớn đã kích hoạt báo động xe.
• His comments set off a heated debate.
Những bình luận của anh ấy đã khơi mào một cuộc tranh luận nảy lửa.