trigger
US /ˈtrɪɡ.ɚ/
UK /ˈtrɪɡ.ɚ/

1.
cò súng, cần gạt
a small device that releases a spring or catch and so sets off a mechanism, especially in a gun
:
•
He pulled the trigger and the gun fired.
Anh ta bóp cò súng và súng nổ.
•
Be careful not to accidentally touch the trigger.
Hãy cẩn thận đừng vô tình chạm vào cò súng.
2.
nguyên nhân, yếu tố kích hoạt, cú hích
an event or circumstance that is the cause of a particular action, process, or situation
:
•
The loud noise was the trigger for his anxiety attack.
Tiếng ồn lớn là nguyên nhân gây ra cơn hoảng loạn của anh ấy.
•
Stress can be a major trigger for migraines.
Căng thẳng có thể là nguyên nhân chính gây ra chứng đau nửa đầu.