Nghĩa của từ self-confident trong tiếng Việt.
self-confident trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-confident
US /ˌselfˈkɑːn.fɪ.dənt/
UK /ˌselfˈkɑːn.fɪ.dənt/

Tính từ
1.
tự tin, tự chủ
feeling sure about your own ability or character
Ví dụ:
•
She is a very self-confident person.
Cô ấy là một người rất tự tin.
•
He gave a self-confident presentation.
Anh ấy đã có một bài thuyết trình tự tin.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland