Nghĩa của từ "confide in" trong tiếng Việt.

"confide in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confide in

US /kənˈfaɪd ɪn/
UK /kənˈfaɪd ɪn/
"confide in" picture

Cụm động từ

1.

tâm sự với, tin tưởng

to tell someone about a secret or private matter, trusting them not to repeat it to others

Ví dụ:
She felt she could confide in her best friend about anything.
Cô ấy cảm thấy có thể tâm sự với người bạn thân nhất của mình về bất cứ điều gì.
It's important to have someone you can truly confide in.
Điều quan trọng là có một người mà bạn thực sự có thể tâm sự.
Học từ này tại Lingoland