Nghĩa của từ confidant trong tiếng Việt.

confidant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confidant

US /ˈkɑːn.fə.dænt/
UK /ˈkɑːn.fə.dænt/
"confidant" picture

Danh từ

1.

người tâm phúc, bạn tâm giao

a person with whom one shares a secret or private matter, trusting them not to repeat it to others

Ví dụ:
She told her deepest fears to her closest confidant.
Cô ấy đã kể những nỗi sợ hãi sâu sắc nhất của mình cho người tâm phúc thân cận nhất.
He served as a trusted confidant to the president.
Ông ấy đã phục vụ như một người tâm phúc đáng tin cậy của tổng thống.
Học từ này tại Lingoland