Nghĩa của từ sear trong tiếng Việt.

sear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sear

US /sɪr/
UK /sɪr/
"sear" picture

Động từ

1.

làm cháy, áp chảo

burn or scorch the surface of (something) with a sudden, intense heat

Ví dụ:
The intense sun began to sear the exposed skin.
Mặt trời gay gắt bắt đầu làm cháy da trần.
He quickly seared the steak on both sides to lock in the juices.
Anh ấy nhanh chóng áp chảo miếng bít tết cả hai mặt để giữ nước.
Từ đồng nghĩa:
2.

xé, ám ảnh

(of a pain or feeling) suddenly and intensely painful

Ví dụ:
A sharp pain seared through his leg.
Một cơn đau nhói qua chân anh.
The memory of the accident seared her mind.
Ký ức về vụ tai nạn ám ảnh tâm trí cô.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

bị cháy xém, bị áp chảo

having the surface burned or scorched

Ví dụ:
The seared edges of the toast were crispy.
Các cạnh bánh mì nướng bị cháy xém giòn rụm.
He examined the seared wound on his arm.
Anh ấy kiểm tra vết thương bị cháy xém trên cánh tay.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: