searing

US /ˈsɪr.ɪŋ/
UK /ˈsɪr.ɪŋ/
"searing" picture
1.

nóng bỏng, dữ dội

extremely hot or intense

:
The desert sun was searing.
Mặt trời sa mạc nóng bỏng.
He felt a searing pain in his leg.
Anh ấy cảm thấy một cơn đau nhói ở chân.
2.

gay gắt, khắc nghiệt

critical or harsh in tone

:
She delivered a searing indictment of the government's policies.
Cô ấy đã đưa ra một lời buộc tội gay gắt đối với các chính sách của chính phủ.
His comments were a searing critique of modern society.
Những bình luận của anh ấy là một lời chỉ trích gay gắt về xã hội hiện đại.